Ty răng cây 3m – Ứng dụng tyren treo trần. So sánh ty ren nhuyễn mạ kẽm (thép không gỉ) và tizen inox (SS304) – Giá bán mới nhất 2024
Thông số Thanh ren 8.8, 10.9
– Đường kính thông thường từ M8, M10, M12 – M36 hoặc có thể lên đến M42, M56, M64,…
– Chiều dài: 1.000 (mm) thông thường (hoặc theo yêu cầu)
– Cấp bền: 8.8, 10.9 hoặc 12.9
– Bề mặt: Nhuộm đen, mạ điện phân, mạ kẽm nhúng nóng
– Tiêu chuẩn: JIS, GB, DIN, TCVN,…
Bề mặt:
- Thanh ren 8.8: Mạ đen, mạ kẽm điện phân, hoặc nhúng nóng.
- Thanh ren 10.9: Mạ đen, mạ kẽm điện phân, hoặc nhúng nóng.
Ứng dụng:
- Thanh ren 8.8: Dùng cho các kết cấu thép chịu lực cao, các công trình dân dụng và công nghiệp.
- Thanh ren 10.9: Dùng cho các kết cấu thép chịu lực rất cao, các công trình trọng điểm, các công trình có yêu cầu cao về độ bền và an toàn.
Bảng tra lực kéo:
Cấp bền | Đường kính | Bước ren | Lực kéo tối đa (kN) |
---|---|---|---|
8.8 | M12 | 1.75 | 98.0 |
8.8 | M16 | 2.00 | 160.0 |
8.8 | M20 | 2.50 | 235.0 |
10.9 | M12 | 1.75 | 123.0 |
10.9 | M16 | 2.00 | 200.0 |
10.9 | M20 | 2.50 | 290.0 |
Lưu ý:
- Bảng tra lực kéo chỉ mang tính chất tham khảo, người sử dụng cần tính toán và lựa chọn thanh ren phù hợp với nhu cầu sử dụng.
- Cần tuân thủ các quy định về an toàn khi sử dụng thanh ren.
So sánh ty răng cây 3m kẽm và inox
Bảng so sánh:
Đặc điểm | Ty ren cây 3m kẽm | Ty ren cây 3m inox |
---|---|---|
Chất liệu | Thép cacbon mạ kẽm | Thép không gỉ |
Độ bền | Cao | Cao hơn |
Chống gỉ sét | Tốt | Tốt hơn |
Giá thành | Rẻ | Cao |
Ứng dụng | Trong nhà | Trong nhà & ngoài trời |
Lựa chọn ty ren cây 3m phù hợp:
- Ty ren cây 3m kẽm: Nên sử dụng cho các công trình trong nhà, ít tiếp xúc với môi trường bên ngoài, hoặc những nơi có chi phí hạn hẹp.
- Ty ren cây 3m inox: Nên sử dụng cho các công trình ngoài trời, hoặc những nơi có môi trường axit, muối, hóa chất,…
HOTLINE: 0834 707 167