Ván cốp pha phủ phim là gì? Mua bán ván ép xây dựng ở đâu?.
Các loại ván phim xây dựng thông dụng: 18mm, 15mm, 17mm và loại 12mm
Ứng dụng ván cốp pha phủ phim
Bề mặt bê tông hoàn thiện bằng phẳng, không cần tô trát vữa.
Trọng lượng nhẹ dễ di chuyển, lắp đặt giúp giảm chi phí nhân công, rút ngắn được thời gian thi công.
Không đòi hỏi nhân công thi công có tay nghề cao.
Dễ vận chuyển và đảm bảo tính thẩm mỹ.
Ứng dụng phổ biến cho các công trình cao tầng.
Ván coppha có độ đàn hồi cao, chống cong vênh.
Khả năng chịu lực của ván cao giúp giảm công chống đỡ. Ván cốp pha có độ đàn hồi cao, chống cong vênh.
Ván ép coppha phủ phim không bị biến dạng, mối, mục khi ngâm trong nước
Diện tích mỗi tấm lớn với độ đồng đều cao, tạo ra những ưu thế vượt trội khi thi công diện tích sàn lớn.
Mua ván ép xây dựng ở đâu?
Phụ kiện Thảo Nguyễn chúng tôi luôn luôn phân phối và gia công sản xuất theo đơn hàng khách.
Lấy hàng của xưởng thi luôn có hàng sẵn và số lượng
Thông tin liên hệ mua hàng:
- Hotline: 0834 707 167 (zalo)
- Địa chỉ: 10 đường 21, P. BHHA, Q. Bình Tân, TP.HCM
So sánh 3 loại kích thước ván phim
Độ dày:
- Ván phim 12mm: Dày nhất, chịu tải trọng cao nhất, phù hợp cho các công trình chịu lực lớn như nhà cao tầng, cầu đường.
- Ván phim 15mm: Dày trung bình, chịu tải trọng tốt, phù hợp cho các công trình dân dụng như nhà ở, biệt thự.
- Ván phim 18mm: Mỏng nhất, chịu tải trọng thấp nhất, phù hợp cho các công trình nhẹ như vách ngăn, trần nhà.
Giá thành:
- Ván phim 12mm: Giá thành cao nhất.
- Ván phim 15mm: Giá thành trung bình.
- Ván phim 18mm: Giá thành rẻ nhất.
Số lần tái sử dụng:
- Ván phim 12mm: Tái sử dụng nhiều lần nhất (từ 10-15 lần).
- Ván phim 15mm: Tái sử dụng ít lần hơn (từ 7-10 lần).
- Ván phim 18mm: Tái sử dụng ít nhất (từ 5-7 lần).
Ứng dụng:
- Ván phim 12mm: Dùng cho cốp pha chịu lực cao, cột, dầm, sàn nhà.
- Ván phim 15mm: Dùng cho cốp pha thông thường, vách ngăn, mái nhà.
- Ván phim 18mm: Dùng cho cốp pha nhẹ, trần nhà, vách ngăn tạm thời.
Lựa chọn loại ván phim phù hợp:
Lựa chọn loại ván phim phù hợp cần dựa trên các yếu tố sau:
- Mục đích sử dụng
- Tải trọng cần chịu
- Ngân sách
Bảng tóm tắt so sánh:
Loại ván phim | Độ dày | Giá thành | Số lần tái sử dụng | Ứng dụng |
---|---|---|---|---|
Ván phim 12mm | Dày nhất | Cao nhất | Nhiều nhất | Cốp pha chịu lực cao, cột, dầm, sàn nhà |
Ván phim 15mm | Trung bình | Trung bình | Ít hơn | Cốp pha thông thường, vách ngăn, mái nhà |
Ván phim 18mm | Mỏng nhất | Rẻ nhất | Ít nhất | Cốp pha nhẹ, trần nhà, vách ngăn tạm thời |