Bảng tra cứu bước ren tyren – Bù lông đai ốc, vít phong, ecu, lông đền. Mặt hàng tại phụ kiện Thảo Nguyễn: xi kẽm, nhúng nóng, thép đen, inox 304/ 201.
Bảng tra cứu bước ren tyren
Bước ren (ký hiệu là P) là khoảng cách dọc trục giữa hai điểm tương ứng trên hai ren lân cận.
Để dễ hình dung, bạn có thể tưởng tượng nó giống như khoảng cách giữa các đỉnh (hoặc các đáy) của các vòng xoắn ốc trên một con vít hoặc tyren.
Dưới đây là bảng tra cứu bước ren tiêu chuẩn cho một số kích thước tyren (thanh ren) hệ mét thông dụng:
Đường kính danh nghĩa (D) | Ký hiệu | Bước ren thô (mm) | Bước ren mịn (mm) (thường dùng) |
---|---|---|---|
M3 | 3 | 0.5 | – |
M4 | 4 | 0.7 | – |
M5 | 5 | 0.8 | – |
M6 | 6 | 1.0 | 0.75 |
M8 | 8 | 1.25 | 1.0 |
M10 | 10 | 1.5 | 1.25, 1.0, 0.75, 0.5 |
M12 | 12 | 1.75 | 1.5, 1.25, 1.0 |
M14 | 14 | 2.0 | 1.5, 1.25 |
M16 | 16 | 2.0 | 1.5 |
M18 | 18 | 2.5 | 2.0, 1.5 |
M20 | 20 | 2.5 | 2.0, 1.5, 1.0 |
M22 | 22 | 2.5 | 2.0, 1.5 |
M24 | 24 | 3.0 | 2.0, 1.5 |
M27 | 27 | 3.0 | 2.0 |
M30 | 30 | 3.5 | 3.0, 2.0, 1.5 |
M36 | 36 | 4.0 | 3.0, 2.0, 1.5 |
M42 | 42 | 4.5 | 3.0, 2.0 |
M48 | 48 | 5.0 | 3.0, 2.0 |
Lưu ý:
- Bước ren thô là bước ren tiêu chuẩn và được sử dụng phổ biến nhất. Khi chỉ ghi ký hiệu M và đường kính (ví dụ: M10), thường hiểu là bước ren thô.
- Bước ren mịn được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi độ chính xác cao, khả năng chống rung tốt hơn hoặc trong các chi tiết có thành mỏng. Khi sử dụng bước ren mịn, bước ren sẽ được ghi rõ sau ký hiệu M và đường kính, ví dụ: M10x1.0 (tyren M10 bước ren 1.0mm).
- Bảng trên chỉ liệt kê một số kích thước thông dụng. Tyren có thể có nhiều kích thước và bước ren khác nhau tùy theo tiêu chuẩn sản xuất.
- Đôi khi, các nhà sản xuất có thể cung cấp các bước ren đặc biệt theo yêu cầu.

>>> Địa chỉ mua bán: 966 Võ Văn Vân, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh