Bước ren là gì? – Bảng giá bán Ty ren hay tyren treo trần. Lưu ý mua bán hàng hóa phụ kiện Thảo Nguyễn: cọc đơn 30% nhận hàng thanh toán đủ
Bước ren là gì?
Ren là một chi tiết nhỏ trong một số phụ kiện, nó bao gồm các đường xoắn ốc hay còn gọi là các đường rãnh nằm trong vật liệu như ốc, bu lông.
Ren được tạo ra bởi mũi taro hoặc mũi khoan. Ren có vị trí quan trọng giúp vật liệu gắn kết với nhau.
Các đường ren hoàn hảo thì sẽ tạo ra cho vật liệu được độ chính xác cao khi liên kết với nhau.
Ren hệ mét
Ren hệ mét là:
- Loại ren được xem là tiêu chuẩn quy ước trên toàn thế giới.
- Được ứng dụng nhiều trong các sản phẩm bu long hay đai ốc.
- Có kí hiệu là MK và đơn vị đo là mm.
- Góc tạo bởi hai đỉnh đường ren là 60 độ, profin là hình tam giác và đường ren được tạo ra theo đường nghiêng.
- Ren hệ mét cho biết được chính xác đường kính của đai ốc và bu lông.
Ren hệ mét được chia thành 2 loại đó là ren bước lớn và ren bước nhỏ.
Điểm giống nhau giữa 2 loại này là có cùng đường kính và khác nhau về bước ren:
- Ren bước lớn: Có kí hiệu là chữ M kèm theo kích thước về đường kính. Ví dụ: M14, M16…Tiêu chuẩn ren hệ mét bước lớn được quy định chi tiết trong TCVN 2247–77.
- Ren bước nhỏ: Kí hiệu của ren bước nhỏ thì cộng thêm chỉ số về bước ren: Ví dụ M10x0.75 ; M12x1. Tiêu chuẩn ren hệ mét bước nhỏ được quy định đầy đủ trong TCVN 2248 – 77.
Bảng giá thanh ren nhuyễn tại PKTN
Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo và có thể thay đổi tùy thuộc vào:
- Nhà cung cấp: Các cửa hàng và đại lý khác nhau sẽ có mức giá khác nhau.
- Chất liệu: Thép đen, thép mạ kẽm (điện phân hoặc nhúng nóng), inox (201, 304),…
- Chiều dài: Thường có các loại 1m, 2m, 3m. Giá có thể tính theo mét hoặc theo cây.
- Số lượng mua: Mua số lượng lớn thường có giá ưu đãi hơn.
- Thời điểm mua: Giá vật liệu có thể biến động.
Dưới đây là một khoảng giá tham khảo cho ty ren mạ kẽm (loại phổ biến dùng để treo trần) tại thời điểm hiện tại:
Kích thước ren | Đơn vị tính | Giá tham khảo (VND/mét) | Giá tham khảo (VND/cây 3m) |
---|---|---|---|
M6 | Mét | 4.000 – 7.000 | 12.000 – 21.000 |
M8 | Mét | 6.000 – 10.000 | 18.000 – 30.000 |
M10 | Mét | 9.000 – 15.000 | 27.000 – 45.000 |
M12 | Mét | 13.000 – 20.000 | 39.000 – 60.000 |
M14 | Mét | 18.000 – 28.000 | 54.000 – 84.000 |
M16 | Mét | 25.000 – 35.000 | 75.000 – 105.000 |
Giá chỉ mang tính tham khảo, nên gọi ngay cho Phụ kiện Thảo Nguyễn để biết giá chính xác: 0834 707 167 (zalo)