0834707167

Dây xích sắt mạ kẽm, xích inox 304. Bảng báo giá mới nhất dây xích cẩu hàng, xích chịu lực các size phi 2 (2mm), phi 3, 4, 5, 6, 8mm, 10, 12, 16mm, 18, 22

dây-xích-mạ-kẽm

Dây xích sắt mạ kẽm là gì? 

Công dung dây xích

Tùy thuộc vào chất liệu và thiết kế, công dụng của dây xích rất đa dạng, từ dân dụng cho đến các ngành công nghiệp nặng:

  • Công dụng trong công nghiệp
  • Công dụng trong đời sống và dân dụng
  • Các công dụng đặc biệt khác: Điện và tĩnh điện – hay Nông nghiệp

Bảng giá các loại dây xích

Giá của xích rất đa dạng và có thể thay đổi liên tục tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Thời điểm: Giá nguyên vật liệu (thép, inox) trên thị trường thế giới biến động.
  • Nhà cung cấp: Mỗi nhà cung cấp có chính sách giá khác nhau, bao gồm chi phí vận chuyển, chiết khấu.
  • Số lượng: Mua số lượng lớn thường có giá tốt hơn.
  • Chất lượng: Các loại xích chịu lực cao cấp (ví dụ: Grade 80, Grade 100) có giá đắt hơn xích thông thường.

dây-xích-inox

Bảng giá tham khảo xích sắt mạ kẽm (bán theo mét)

Dây xích sắt mạ kẽm có giá thành phải chăng, thích hợp cho nhiều ứng dụng thông thường như làm rào chắn, treo vật dụng nhẹ, v.v.

Kích thước (Phi) Giá tham khảo (VNĐ/mét)
Phi 3mm 10.000 – 18.000
Phi 4mm 15.000 – 20.000
Phi 5mm 25.000 – 30.000
Phi 6mm 20.000 – 36.000
Phi 8mm 30.000 – 60.000
Phi 10mm 40.000 – 80.000
Phi 12mm 140.000 – 160.000
Phi 14mm 180.000 – 208.000

Bảng giá tham khảo xích inox 304

Xích inox 304 có khả năng chống gỉ sét, chống ăn mòn tốt, phù hợp cho môi trường ẩm ướt, hóa chất hoặc các ứng dụng yêu cầu tính thẩm mỹ.

Kích thước (Phi) Giá tham khảo (VNĐ/mét)
Phi 2mm Khoảng 38.000
Phi 3mm 38.000 – 60.000
Phi 4mm Khoảng 60.000
Phi 5mm 80.000 – 100.000
Phi 6mm 110.000 – 130.000
Phi 8mm 160.000 – 190.000
Phi 10mm 220.000 – 250.000

Bảng giá tham khảo dây xích cẩu hàng, xích chịu lực

Loại xích này được sản xuất từ thép hợp kim cường độ cao, được xử lý nhiệt để đảm bảo độ bền và khả năng chịu tải lớn, thường được dùng trong công nghiệp nâng hạ, cẩu hàng.

Kích thước (Phi) Cân nặng (kg/mét) Giá tham khảo (VNĐ/mét)
Phi 6mm 0.79 Khoảng 70.000
Phi 8mm 1.4 Khoảng 80.000
Phi 10mm 2.2 Khoảng 110.000
Phi 12mm 3.2 Khoảng 170.000
Phi 14mm 4.3 Khoảng 200.000
Phi 16mm 5.5 Khoảng 300.000
Phi 18mm 7.0 Khoảng 400.000
Phi 22mm 10.5 Khoảng 700.000

So sánh xích inox, xích kẽm và xích đen

Dưới đây là bảng so sánh chi tiết về đặc điểm, ưu nhược điểm và ứng dụng của chúng.

Tiêu chí Xích Inox Xích Mạ Kẽm Xích Đen
Chất liệu Thép không gỉ (Inox 201, 304, 316…) Thép cacbon (thép đen) mạ một lớp kẽm bên ngoài Thép cacbon hoặc thép hợp kim cao cấp
Màu sắc Sáng bóng, ánh kim (đặc trưng của inox) Sáng trắng, có màu kẽm Màu đen đặc trưng
Độ bền/chịu lực Cao, chịu lực tốt, nhưng có thể kém hơn xích đen chuyên dụng Tốt, chịu lực ổn định Rất cao, đặc biệt là các loại xích hợp kim như G80, G100
Chống ăn mòn Vượt trội, không bị gỉ sét trong mọi môi trường (nước biển, hóa chất…) Tốt, lớp kẽm bảo vệ khỏi oxy hóa và ăn mòn thông thường Kém, dễ bị gỉ sét nếu không được bảo quản bằng dầu mỡ
Giá thành Cao nhất, đặc biệt là Inox 316 Thấp hơn xích inox, cao hơn xích đen Thấp nhất
Tính thẩm mỹ Cao, bề mặt sáng bóng, sang trọng Tốt, bề mặt sáng, dùng nhiều trong trang trí Kém, bề mặt sần sùi, thường dùng cho công nghiệp
Ứng dụng phổ biến Môi trường ẩm ướt, hóa chất, thực phẩm, hàng hải, trang trí cao cấp, lan can, hàng rào ven hồ. Dân dụng (xích chó, khóa cửa, khóa xe), treo đèn, hàng rào, trang trí trong các công trình dân dụng. Công nghiệp nặng (nâng hạ, kéo tải trọng lớn), cẩu trục, pa lăng xích, làm sling xích.

Ngoài các loại xích ra bên chúng tôi còn có tăng đơ cáp thép, tyren bát chuồn coffa, ván phim,…..

>> Cách mua hàng gọi ngay: 0858 859 106

Contact Me on Zalo