Kích thước tăng đơ cáp – Giá bán tăng đơ, khóa cáp, cáp lụa xưởng Tp.HCM – Đồng Nai. Ưu nhược điểm các loại tăng đơ thép – inox
Kích thước tăng đơ cáp
Đường kính: M6, M8, M10, M12, M14, M16, M18, M20, M24, M30
Bề mặt: thép (mạ kẽm điện phân, mạ kẽm nhúng nóng); inox (201, 304)
Tiêu chuẩn: DIN
Xuất xứ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nga, Việt Nam
Dưới đây là bảng tải trọng tăng đơ
Đường kính cáp (mm) | Tải trọng (kg) | Kích thước tăng đơ (mm) |
---|---|---|
6 | 200 | M6 |
8 | 300 | M8 |
10 | 500 | M10 |
12 | 700 | M12 |
14 | 900 | M14 |
16 | 1100 | M16 |
18 | 1300 | M18 |
20 | 1500 | M20 |
Cấu tạo bao gồm 3 phần liên kết với nhau:
- Phần thân có hình trụ có đục lỗ giữa thân nhằm giảm khối lượng. Giảm vật liệu chế tạo, hai đầu đều có lỗ ren ở phía trong nhằm nối với hai đầu tăng đơ cáp bằng liên kết ren.
- Phần 2 đầu thường là: hai đầu móc kéo, hai đầu ma ní, hay một đầu tròn… Mang đến đa dạng sự lựa chọn cho người sử dụng sao cho phù hợp với yêu cầu công việc.
>> Xem các sản phẩm khác ngay đây
Lưu ý khi sử dụng tăng đơ cáp:
- Sử dụng đúng cách và cẩn thận để đảm bảo an toàn.
- Kiểm tra tăng đơ thường xuyên để đảm bảo độ bền và an toàn.
Ứng dụng tăng đơ thép
Tăng đơ được mọi người biết đến như là một loại thiết bị phụ trợ, có thể nhỏ nhưng luôn cần thiết trong các công trình sử dụng dây cáp thép.
Có thể kể đến một số công trình tiêu biểu như: công trình xây lắp điện lực, công trình xây dựng các trạm nhà mạng, công trình xây dựng nhà ở dân dụng, chung cơ, nhà cao tầng, lắp dựng nhà thép, kho xưởng…