Mô tả
Ốc kệ 8x15mm bulong cổ vuông 8x20mm. Ưu nhược điểm bù long con tán (đai óc, ecu). Bolt hay còn gọi ốc kẹ sử chụng chuyên cho tủ, kệ, bàn ghế,….
Vậy bulong là gì?
Bu lông bắt nguồn từ từ tiếng Pháp boulon /bulɔ̃/
Còn được gọi là bu-loong, bù-loong, bù lon là một sản phẩm cơ khí được sử dụng để:
- Lắp ráp, ghép nối các chi tiết lại thành một khối
- Là chi tiết kẹp chặt
- Thường có dạng thanh trụ, một đầu có mũ 6 cạnh ngoài hoặc trong (chìm), một đầu có ren (gọi là vít) để vặn với đai ốc.
Bu lông khác đinh vít vì đinh vít chính là vít (ốc vít, đinh ốc).
Mối lắp ghép bằng bu lông có thể chịu được tải trọng kéo cũng như uốn rất tốt. Nó lại có độ bền, độ ổn định lâu dài.
Việc tháo lắp cũng như hiệu chỉnh mối ghép bu lông rất thuận tiện, nhanh chóng và không đòi hỏi những công nghệ phức tạp như các mối lắp ghép khác.
Do có nhiều ưu điểm nên bu lông được sử dụng rộng rãi trong các máy móc, thiết bị công nghiệp, các công trình xây dựng, công trình giao thông, cầu cống… ở khắp mọi nơi trên thế giới.
Cấu tạo bulong: gồm 2 phần
Phần đầu: được thiết kế theo nhiều hình dạng khác nhau, gồm có:
- hình tròn
- hình vuông
- hình lục giác 6 cạnh ngoài (bu lông lục giác ngoài)
- hoặc hình lục giác 6 cạnh được dập chìm bên trong (bulong lục giác chìm)
- 8 cạnh (bát giác)
- hoặc nhiều hình khác như: hình đầu tròn cổ vuông, hình nón, hình trụ, đầu dù…
Phần thân: Phần hình trụ, có độ dài đủ để luồn qua các chi tiết ghép nối. Dưới phần trụ trơn này là phần hình trụ có ren để vặn đai ốc
Phân loại bù lon (Ốc kệ 8x15mm)
Bulong có nhiều loại và kích thước khác nhau tùy thuộc vào mục đích hay điều kiện làm việc.
– Phân loại theo vật liệu chế tạo:
- Bulông phải qua xử lý nhiệt:
- Bulông không qua xử lý nhiệt:
- Bulong được chế tạo từ thép không gỉ hay bu lông Inox.
- Bulong được chế tạo từ các kim loại màu, hợp kim màu:
– Phân loại theo hình thức bảo vệ chống ăn mòn:
- Bulongng đen, mộc: bu long sản xuất từ vật liệu thép cacbon
- Bulong nhuộm đen
- Bulong mạ kẽm điện phân, bu lông mạ kẽm nhúng nóng, bu long mạ màu cầu vồng
- Bulong INOX (INOX 201, INOX 304, INOX 316, INOX 316L…)
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.