0834707167

Tắc kê sắt ống dày

1,0

Mô tả

Tắc kê sắt ống dày – Hay bulong nở ống liền. Bảng quy cách tắc kê sắt/ đạn/ có móc khóa – Và Báo giá bán mới nhất năm 2025 – 2026 tại Hồ Chí Minh. Cách mua hàng gọi ngay qua số: 0834 707 167 (zalo)

Tắc kê sắt ống dày

Đặc nỗi bật tắc kê nở dày

  • Thân ống dày dặn: Lớp thép dày hơn giúp tăng cường khả năng chịu lực cắt và lực kéo nhổ của tắc kê.
  • Áo nở chắc chắn: Phần áo nở cũng thường được làm dày hơn, đảm bảo sự giãn nở mạnh mẽ và ôm sát vào thành lỗ khoan, tạo liên kết vững chắc.
  • Độ bền cao: Vật liệu sắt và cấu trúc ống dày giúp tắc kê có độ bền cơ học cao, chịu được tải trọng lớn và các tác động rung động.
  • Khả năng chịu tải tốt: Nhờ thân ống và áo nở dày, tắc kê sắt ống dày thường có khả năng chịu tải trọng tĩnh và tải trọng động tốt hơn so với các loại tắc kê mỏng hoặc tắc kê nhựa.

Tắc-kê-ống-liền

Ưu điểm so với tắc kê ống liền thông thường:

  • Khả năng chịu lực vượt trội: Đây là ưu điểm chính, thích hợp cho các ứng dụng đòi hỏi khả năng chịu tải lớn hơn.
  • Độ ổn định và độ bám cao hơn: Cấu trúc dày dặn giúp tắc kê bám chắc hơn vào vật liệu nền, giảm thiểu nguy cơ bị lỏng lẻo khi chịu tải trọng lớn hoặc rung động.
  • Tuổi thọ cao hơn: Với lớp mạ kẽm bảo vệ và cấu trúc chắc chắn, tắc kê ống liềncó thể có tuổi thọ sử dụng lâu dài hơn trong các điều kiện môi trường khắc nghiệt.

Ứng dụng phổ biến của tắc kê nở ống liền:

Do khả năng chịu lực cao, tắc kê sắt ống dày thường được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sự an toàn và độ bền cao, chẳng hạn như:

  • Lắp đặt các hệ thống cơ điện hạng nặng: Treo các loại ống lớn, máng cáp lớn, hệ thống thông gió công nghiệp.
  • Lắp đặt các kết cấu thép chịu lực: Liên kết các chi tiết thép lớn với tường hoặc trần bê tông.
  • Lắp đặt các thiết bị công nghiệp: Cố định máy móc, băng tải, giá đỡ hạng nặng.
  • Thi công các công trình có yêu cầu kỹ thuật cao: Cầu đường, hầm, nhà xưởng công nghiệp.
  • Lắp đặt các hệ thống phòng cháy chữa cháy: Treo đường ống nước áp lực cao.

Lưu ý khi sử dụng bulong nở ống liền:

  • Chọn kích thước phù hợp: Cần lựa chọn đường kính và chiều dài tắc kê phù hợp với tải trọng cần chịu và độ dày của vật liệu nền.
  • Khoan lỗ đúng kích thước: Việc khoan lỗ quá rộng hoặc quá hẹp đều có thể ảnh hưởng đến khả năng chịu lực của tắc kê.
  • Lắp đặt đúng kỹ thuật: Đảm bảo tắc kê được đóng sâu vào lỗ và siết chặt đúng momen xoắn để đạt được lực bám tối ưu.
  • Kiểm tra tải trọng: Trong các ứng dụng quan trọng, nên kiểm tra khả năng chịu tải thực tế của tắc kê sau khi lắp đặt.

nở-3-cánh-inox

Bảng quy cách kích thước tắc kê

Tắc kê gồm các loại sau:

  • Tắc kê ống liền (tắc kê nở ống liền): Loại phổ biến với áo nở liền khối.
  • Tắc kê nở rút (tắc kê 3 cánh): Loại có các cánh xòe ra khi siết.
  • Tắc kê đạn (drop-in anchor): Loại được đóng vào lỗ khoan và nở ra khi đóng bu lông.
  • Tắc kê móc cẩu: Loại có hình dạng móc để treo vật.
  • Tắc kê ren trong: Loại có lỗ ren bên trong để bắt bu lông.
  • Tắc kê nở cường độ cao: Loại được thiết kế chịu tải trọng lớn.

Bảng quy cách kích thước thông dụng nhất của tắc kê ống liền:

Đường kính ren (M)Chiều dài (L) (mm)Đường kính ngoài ống nở (mm)Chiều dài ống nở (mm)Đường kính mũi khoan (mm)Khả năng chịu tải tham khảo trên bê tông M20 (kg)
M6409.53010150 – 250
M850, 6011.54012250 – 400
M1060, 70, 8013.55014400 – 600
M1280, 10015.56016600 – 800
M16100, 120208022900 – 1200+

 

>> Mua hàng: 0834 707 167

Contact Me on Zalo