0834707167

Vít phong

1,0

Danh mục: ,

Mô tả

Vít phong hay còn gọi vít đầu lục giác – Vít phong có các loại: vít tôn, vít đuôi cá, vít sàn,…..Cấu tạo, ứng dụng, phân loại và giá bán vít tại Hồ Chí Minh

Vít phong là gì?

Đặc điểm cấu tạo vít  phong

Về cấu tạo

  • Phần đầu: Đầu vít có hình lục giác tương tự như đầu bu lông, giúp việc siết chặt bằng cờ lê hoặc dụng cụ chuyên dụng dễ dàng hơn.
  • Phần thân: Thân vít có hình trụ, thường được tiện ren lửng (ren một phần) với bước ren thưa hệ mét. Đầu thân vít nhọn giúp dễ dàng ăn sâu vào vật liệu.
  • Vật liệu: Vít thường được làm từ thép không gỉ (inox), phổ biến nhất là inox 304 (có độ bền và khả năng chống ăn mòn cao) và inox 316 (chống oxy hóa vượt trội, phù hợp môi trường khắc nghiệt). Ngoài ra, cũng có vít phong làm từ thép các bon.
  • Tiêu chuẩn: Vít thường được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 571.

Vít-phong

Ứng dụng:

  • Vít sử dụng rộng rãi trong ngành mộc, đóng tàu, xây dựng (ví dụ: lắp đặt điều hòa, treo vật nặng lên tường).
  • Chúng thường được dùng để tạo các mối ghép chịu lực lớn, đòi hỏi độ bền và chắc chắn cao.
  • Vít inox kết hợp với tắc kê nở nhựa thường được dùng để cố định các vật nặng trên tường.

Ưu điểm:

  • Khả năng chịu lực cao.
  • Dễ dàng siết chặt.
  • Độ bền và khả năng chống ăn mòn tốt (đối với vít inox).

Bảng giá bán Vít lục giác

Giá bán vít lục giác có thể khác nhau tùy thuộc vào nhiều yếu tố như:

  • Kích thước và loại vít
  • Chất liệu
  • Số lượng mua
  • Nhà cung cấp
  • Thương hiệu
vít-tôn
vít-tôn

Dưới đây là một số mức giá tham khảo:

  • Vít lục giác chìm: 1.000 – 2.000 VNĐ/chiếc
  • Vít đầu lục giác: 90.000 – 150.000 VNĐ/kg
  • Vít 4: 29.000 VNĐ/kg
  • Vít 5: 28.000 VNĐ/kg
  • Vít 6: 28.000 VNĐ/kg
  • Vít đầu lục giác M10 x 8: 1.350 VNĐ/cái
  • Vít đầu lục giác M10 x 10: 1.460 VNĐ/cái

Bảng so sánh vít đuôi cá, vít đầu dù, vít tôn

Bảng so sánh tổng quan:

Đặc điểm Vít đuôi cá Vít đầu dù Vít tôn
Đầu vít Đuôi cá, nhiều loại đầu Hình dù Lục giác, mũi khoan
Ứng dụng Nội thất, cửa, kim loại mỏng Vật liệu mỏng, bản lề Lợp mái, vách tôn
Ưu điểm Tự khoan, chắc chắn Phân bổ lực đều, cho vật liệu mỏng Chống thấm nước, chịu lực tốt
Nhược điểm Có thể làm hỏng vật liệu mỏng Không phù hợp vật liệu dày Chỉ phù hợp tôn và xà gồ

Hy vọng bảng so sánh này giúp bạn hiểu rõ hơn về từng loại vít và lựa chọn được sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình.

Thông tin mua hàng:

  • Địa chỉ: 61 hẻm C8B, Vĩnh Lộc B, Bình Chánh
  • Hotline: 0834 707 167 (zalo)
Contact Me on Zalo