Giá bulong cổ vuông – Bảng so sánh giá giữa các bù lông con tán và lông đền hàng mạ kẽm – nhúng nóng – inox 304 (SS201) tại xưởng Vĩnh Long
Bù long con tán
Bu lông và đai ốc là hai bộ phận được sử dụng cùng nhau để tạo ra một kết nối chắc chắn giữa hai hoặc nhiều vật thể.
Bu lông có một đầu ren và một thân hình trụ, trong khi đai ốc có lỗ ren bên trong.
Khi bu lông được vặn vào đai ốc, ren của hai bộ phận sẽ khớp với nhau, tạo ra một kẹp chặt.
Một số mẹo để sử dụng bu lông và đai ốc:
- Sử dụng cờ lê phù hợp để siết chặt và nới lỏng bu lông và đai ốc.
- Không siết chặt bu lông và đai ốc quá mức, vì điều này có thể làm hỏng chúng.
- Sử dụng vòng đệm để phân phối đều tải trọng và ngăn chặn thiệt hại cho vật liệu nền.
- Kiểm tra bu lông và đai ốc định kỳ để đảm bảo chúng được siết chặt đúng cách.
Giá bulong cổ vuông
Giá bu long cổ vuông phụ thuộc vào nhiều yếu tố như:
- kích thước
- chất liệu
- thương hiệu
- số lượng mua và địa điểm mua.
Tuy nhiên, để bạn tham khảo, tôi có thể cung cấp cho bạn một số mức giá trung bình của bulong cổ vuông M8 tại Việt Nam:
Kích thước | Giá (VNĐ/cái) |
---|---|
M8 x 10 | 3.500 – 5.000 |
M8 x 15 | 4.000 – 6.000 |
M8 x 20 | 4.500 – 7.000 |
M8 x 25 | 5.000 – 8.000 |
M8 x 30 | 5.500 – 9.000 |
M8 x 40 | 6.000 – 10.000 |
M8 x 50 | 6.500 – 11.000 |
Bảng so sánh giá giữa các bu lông con tán và long đền
Lưu ý: Giá cả có thể thay đổi tùy theo thời điểm, địa điểm mua và số lượng mua.
Loại | Kích thước | Chất liệu | Giá (VNĐ/cái) |
---|---|---|---|
Bu lông lục giác | M8 x 20 | Thép đen | 3.000 – 4.000 |
M8 x 20 | Thép mạ kẽm | 4.000 – 5.000 | |
M8 x 20 | Inox 304 | 6.000 – 8.000 | |
M10 x 30 | Thép đen | 4.000 – 5.000 | |
M10 x 30 | Thép mạ kẽm | 5.000 – 6.000 | |
M10 x 30 | Inox 304 | 8.000 – 10.000 | |
M12 x 40 | Thép đen | 5.000 – 6.000 | |
M12 x 40 | Thép mạ kẽm | 6.000 – 7.000 | |
M12 x 40 | Inox 304 | 10.000 – 12.000 | |
Long đền lục giác | M8 | Thép đen | 1.000 – 2.000 |
M8 | Thép mạ kẽm | 1.500 – 2.500 | |
M8 | Inox 304 | 2.500 – 3.500 | |
M10 | Thép đen | 1.500 – 2.500 | |
M10 | Thép mạ kẽm | 2.000 – 3.000 | |
M10 | Inox 304 | 3.000 – 4.000 | |
M12 | Thép đen | 2.000 – 3.000 | |
M12 | Thép mạ kẽm | 2.500 – 3.500 | |
M12 | Inox 304 | 4.000 – 5.000 |
Hiển thị kết quả duy nhất